Saturday 8 June 2013

Web Service Standards in short

Web Service stack
Messaging Standard: với mục đích cung cấp framework cho việc trao đổi thông tin trong môi trường phân quyền hay phân tán. Các standard của nó:                                                                                                                                                                                                                                                 
·         SOAP (1.1 hay 1.2)
·         WS-Addressing
·         WS-notification
Description and Discovery Standards: tập hợp các service hỗ trợ việc tìm kiếm của business, Làm cho các web service available và đưa ra các interface có thể được sử dụng bởi dịch vụ khác.
·         UDDI 3.0.2
·         WSDL 1.1
Security Standards:  cho phép việc giao tiếp được an toàn hơn.
·         SAML 2.0   (Security Assertion Markup Language)
·         SPML 2.0   (Service Provisioning Markup Language)
·         XACML 2.0 (eXtensible Access Control Markup Language)
·         WS-Security 1.1
Reliable Messaging Standards:  mục đích cho phép message được vận chuyển một cách tin cậy giữa các ứng dụng phân tán khi có sự cố về hệ thống hay network.
·         WS-ReliableMessaging 1.1
·         WS-Reliability 1.1
·         WS-RM Policy Assertion 1.1
Transaction Standards: định ra cơ chế  cho việc phối hợp giao dịch giữa các Web service domain và cung cấp chất lượng giao dịch vào ứng dụng Web service.
·         WS-Coordination            
·         WS-Transaction
·         WS-Context
Business Process Standards:  xác định thứ tự các hành động từ một tập hợp các web service, dữ liệu được chia sẽ giữa chúng, đối tác nào có liên quan và các vấn đề liên quan đến nhiều dịch vụ và tổ chức tham gia thế nào.
·         WS-BPEL 2.0 (Business Process Execution Language)
·         WS-Choreography 1.0
Management specifications are defined in order to discover the existence, availability, performance, usage, as well as the control and configuration of a web service.
·         WS-Management
·         Management Using Web Services 1.1
·         Management of Web Services 1.1

Problem with WS Standards

Rất nhiều tổ chức tham gia phát triển các chuẩn của web service, mỗi tổ chức đều có những điểm riêng về cấp độ và sức ảnh hưởng. Điều này dẫn đến các chuẩn có sự trùng lập, conflict lẫn nhau.
Giải quyết: Ta có thể miêu tả các chuẩn của web service theo dạng mô hình (pattern). Sau đó so sánh các chuẩn đó sử dụng biểu đồ UML class cùng với các thành phần của nó:
1.       So sánh vấn đề nó giải quyết
2.       So sánh phạm vi mà nó giải quyết vấn đề
3.       So sánh cách nó giải quyết vấn đề
4.       Trong biểu đồ lớp, tìm các component tương tự nhau của giải pháp và kiến trúc tương tự nhau xây dựng nên các component đó.
A pattern is a recurring combination of meaningful units that occurs in some context.Patterns embody experience and good design practices. Prevent errors, save time.
Kết quả chúng ta tìm ra những điểm trùng lắp và mâu thuẫn nhau giữa chúng. Những Pattern cho các web service standard:
·         XACML (eXtensible Access Control Markup Language) Policy Language
·         XACML Access Control Evaluation
·         WSPL (Web Service Policy Language)
·         WS-Policy
·         SAML (Security Assertion Markup Language)